Tham khảo Tanabe Rui

  1. “HAPPY STYLE『研修生自己紹介:田辺留依』”. ameblo.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3, 2016. Truy cập ngày 15 tháng 4, 2022.
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 “声優さん出演リスト 個別表示:田辺留依”. gph.sakura.ne.jp (bằng tiếng Nhật). GamePlaza-HARUKA-. Bản gốc lưu trữ Ngày 5 tháng 6, 2015.
  3. “TVアニメ「龍ヶ嬢七々々の埋蔵金」公式サイト”. nanana.tv.
  4. “Masami Kikuchi, Nao Tōyama, Yō Taichi Star in Ai Tenchi Muyo Anime”. Anime News Network.
  5. “Sanrio, Sega Reveal 7th Jewelpet Magical Girl Anime”. Anime News Network.
  6. “Sakura Nakamura, Yurika Kubo, Chisato Satsuki, Yō Taichi Join Hai-Furi Anime's Cast”. Anime News Network.
  7. “Studio Pierrot Unveils Soul Buster Chinese Co-Production Anime for October”. animenewsnetwork.com. Ngày 3 tháng 8, 2016.
  8. “Staff & Cast”. cingeki-anime (bằng tiếng Nhật).
  9. “Character”. toaru-project.
  10. “Mikako Komatsu, Rui Tanabe Join Cast of Hinomaru Zumō Anime”. Anime News Network.
  11. “Cutie Honey Universe Anime Casts Rui Tanabe, Yūki Hirose, Ippei Orishima”. Anime News Network.
  12. “CHARACTER”. anime Last Period (bằng tiếng Nhật).
  13. “CHARACTER DETAIL”. wixoss-diva (bằng tiếng Nhật).
  14. “Blue Reflection Ray TV Anime Adds 4 More Cast Members”. Anime News Network.
  15. “ぷちセカ”. Tokyo MX. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2022.
  16. “Staff & Cast”. hai-furi (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 4, 2022.
  17. “『オメガクインテット』"ガラパゴスRPG"の第2弾がプレイステーション4専用タイトルとして登場”. Famitsu (bằng tiếng Nhật).
  18. “Character”. Compile Heart (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 4, 2022.
  19. “Character”. raramagi.wrightflyer.net (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 4, 2022.
  20. “お知らせです!「アイドルマスター シンデレラガールズ」にて荒木比奈を演じさせて頂きます。” [Thông báo! Tôi sẽ đóng vai Araki Hina trong "THE IDOLM@STER CINDERELLA GIRLS".]. Twitter. Truy cập ngày 16 tháng 4, 2022.
  21. @KOF_ALLSTAR. “【ファイター紹介 第43弾】 「また勝ちました」 藤堂香澄、KOF ALLSTARに参上! CV.田辺 留依...” (Tweet) (bằng tiếng Nhật) – qua Twitter.
  22. “Character”. Square Enix (bằng tiếng Nhật).
  23. “Character” [Nhân vật]. kuro.kilo.jp (bằng tiếng Nhật). 村中翔子
  24. “柳生三厳” [Yagyu Mitsuyoshi]. Marvelous (bằng tiếng Nhật).
  25. “バトルボイス追加のお知らせ” [Thông báo về việc bổ sung Battle Voice]. Last Period (bằng tiếng Nhật).
  26. “CHARACTER”. pjsekai.sega (bằng tiếng Nhật).
  27. @Blue_ArchiveJP. “...■PROFILE 牛牧ジュリ(CV:#田辺留依)ゲヘナ学園1年・給食部” (Tweet) (bằng tiếng Nhật) – qua Twitter.
  28. “Blue Reflection: Second Light details Uta Komagawa, Kirara Kuno, more”. Gematsu.
  29. “移動都市/モータル・エンジン”. Fukikaeru.
  30. “ザ・スイッチ -日本語吹き替え版”. Fukikaeru.
  31. “Đĩa đơn của Tanabe Rui” (bằng tiếng Nhật). Oricon.